GIỚI THIỆU
Giờ đây Đấu Trường Chân Lý - Teamfight Tactics không đơn giản chỉ là một chế độ chơi trên Liên Minh Huyền Thoại, bạn có thể thể tải game Đấu Trường Chân Lý để chơi trên di động hoàn toàn độc lập để có được trải nghiệm tốt nhất. Nếu muốn chơi game Đấu Trường Chân Lý trên máy tính chúng ta chỉ cần cài đặt thông qua các ứng dụng giả lập như Noxplayer, BlueStacks, LDPlayer vv.
Những vị tướng Liên Minh Huyền Thoại
Tựa game cờ nhân phẩm Đấu Trường Chân Lý - ĐTCL đã nhanh chóng nhận được sự yêu thích của các game thủ khi chơi LMHT và đã trở thành chế độ chơi chính của LOL trong suốt thời gian vừa qua. Sau thành công vang dội của Auto Chess của Dota 2, đã thực sự có chỗ đứng rất vững trên thị trường game ở thời điểm này.
Tham gia cuộc chiến sinh tử
Game Đấu Trường Chân Lý sẽ mang đến đội hình tướng tương đối quen thuộc, dĩ nhiên kỹ năng tướng sẽ có đôi chút thay đổi so với Liên Minh Huyền Thoại. Các game thủ sẽ sắp xếp, xây dựng và bố trí đội hình chiến đấu để sẵn sàng tham gia cuộc chiến sống còn trong đấu trường.
Chơi game Đấu Trường Chân Lý trên PC
Đấu Trường Chân Lý Mobile chơi theo thể thức vòng tròn tính điểm tương tự như game Auto Chess. Chúng ta sẽ chạm chán với 7 đối thủ khác với mục tiêu trở thành người sống sót duy nhất, lâu nhất trên sàn đấu. Chắc chắn với các game thủ Dota 2 cách chơi game sẽ không có nhiều thử thách. Tuy nhiên tính chiến thuật trong Đấu Trường Chân Lý được đánh giá rất cao, bạn đã sẵn sàng tham gia cuộc chiến của những vị tướng Liên Minh Huyền Thoại chưa?
Cân bằng tướng Đấu Trường Chân Lý 11.11
Hệ thống
Tỉ Lệ Cửa Hàng Tướng (Cơ Bản và Xúc Xắc Điên Cuồng)
- Cấp 6: 35/35/25/5/0% ⇒ 25/40/30/5/0%
- Cấp 7: 19/35/30/15/1% ⇒ 19/30/35/15/1%
Tỉ Lệ Trang Bị Hắc Ám khi Đi Chợ:
- 1 Trang Bị Hắc Ám: 10% ⇒ 0%
- 2 Trang Bị Hắc Ám: 75% ⇒ 70%
- 3 Trang Bị Hắc Ám: 10% ⇒ 25%
- 4 Trang Bị Hắc Ám: 5% ⇒ 5% (không đổi)
Nhặt Đồ (Cơ Bản + Xúc Xắc Điên Cuồng)
Ngọc Xanh: Neeko + 2v (8%) ⇒ Neeko + 1x Tướng Bậc 2 (6%) hoặc Neeko + 1x Tướng Bậc 3 (2%)
Tộc/Hệ
- Thây Ma - Thây Ma Biến Dị được giảm thời gian sử dụng Điên Cuồng đi 25%
- Thây Ma - Máu Thây Ma Biến Dị: 1000/1400/1800 ⇒ 1000/1600/2200
- Thây Ma - Máu Thây Ma Biến Dị cộng thêm mỗi Cấp Sao: 100/140/180 ⇒ 100/160/220
- Thây Ma - SMCK Thây Ma Biến Dị: 100/150/200 ⇒ 100/160/220
- Thây Ma - SMCK Thây Ma Biến Dị cộng thêm mỗi Cấp Sao: 10/15/20 ⇒ 10/16/22
- Suy Vong - Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật: 30/70/160 ⇒ 30/70/140
- Hiệp Sĩ - Sát Thương Chặn: 15/40/90 ⇒ 15/40/80
- Chiến Binh - Lá chắn: 300/600 ⇒ 20/40% Máu tối đa
- Ma Pháp Sư - Sức Mạnh Phép Thuật 20/60 ⇒ 20/50
- Ma Pháp Sư - Sức Mạnh Phép Thuật Mỗi Chiêu Thức: 2/6 ⇒ 2/5
Tướng
Bậc 1
- Udyr - Tỉ Lệ Sức Mạnh Công Kích Kỹ Năng (Võ Hổ): 130/140/200% ⇒ 120/130/180%
- Vladimir - Sát Thương Truyền Máu: 250/350/450 ⇒ 300/420/540
Bậc 2
- LeBlanc - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.5/2/2.5 ⇒ 2 giây
- LeBlanc - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/600 ⇒ 200/250/500
- Sejuani - Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm Kỹ Năng: 60/120/300 ⇒ 100/150/300
- Soraka - Năng Lượng (Tăng): 30/80 ⇒ 30/70
- Trundle - Tỉ Lệ Sức Mạnh Phép Thuật Kỹ Năng: 100% ⇒ 50%
- Trundle - Thời Gian Đánh Cắp Chỉ Số: 6 ⇒ 8 giây
- Varus - Sát Thương Đòn Đánh Cộng Thêm: 40/60/100 ⇒ 40/60/90
Bậc 3
- Lulu - Tốc Độ Đánh Kỹ Năng: 70/80/100% ⇒ 70/80/120%
- Morgana - Máu: 800 ⇒ 850
- Morgana - Năng Lượng (Tăng): 60/120 ⇒ 80/120
- Pantheon - Giảm Sát Thương Kỹ Năng: 75/80/90% ⇒ 65%
- Nidalee - Sát Thương Thêm khi Chí Mạng/Né Tránh 100/150/375 ⇒ 120/180/450
- Riven - SMCK Cộng Thêm Kỹ Năng: 90/100/130% ⇒ 90/100/150%
Bậc 4
- Aphelios - Sức Mạnh Công Kích: 70 ⇒ 75
- Draven - Tỉ Lệ SMCK Rìu Xoay: 180/200/260% ⇒ 160/170/340%
- Draven - Sát Thương Cơ Bản Rìu Xoay: 150/200/500 ⇒ 150/200/800
- Daisy của Ivern giờ sẽ lên cấp chính xác theo Ivern.
- Máu của Daisy giờ sẽ giữ nguyên, nhưng cô nàng được tăng SMCK khi lên sao
- Sát thương và Làm choáng của Daisy giờ cũng sẽ áp dụng đúng theo cấp sao thay vì giá trị 1 sao
- Karma - Sát Thương Kỹ Năng: 180/240/700 ⇒ 200/250/600
- Jax - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Kỹ Năng: 30/35/50% ⇒ 20/25/60%
- Mordekaiser - Năng Lượng (Giảm): 0/70 ⇒ 0/80
- Vel'Koz - Sát Thương Kỹ Năng: 1000/1250/4000 ⇒ 900/1150/4000
Bậc 5
- Dài quá, ngại đọc: Darius được tăng sức mạnh, Garen thì được chuyển đổi sức mạnh sang chỗ khác.
- Darius - Năng Lượng (Tăng) 30/100 ⇒ 40/100
- Darius - Giảm Giáp Kỹ Năng: 70% ⇒ 50%
- Darius - Thời Gian Giảm Giáp: 10 giây ⇒ 8 giây
- Darius - Hồi Máu mỗi Đòn Đánh sau Kỹ Năng: 10% ⇒ 15/20/50%
- Darius - Số Đòn Đánh hồi máu sau Kỹ Năng: 3/4/10 ⇒ 2
- Darius - Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 160/200/2000% ⇒ 180/220/2000%
- Garen - Năng Lượng (Tăng) 30/100 ⇒ 40/100
- Garen - Giảm Kháng Phép Kỹ Năng: 70% ⇒ 50%
- Garen - Thời Gian Giảm Kháng Phép Kỹ Năng: 10 giây ⇒ 8 giây
- Heimerdinger - Sát Thương Nâng Cấp: 400/600/7777 ⇒ 500/650/7777
- Kayle Máu: 700 ⇒ 500
- Volibear - Năng Lượng Khởi Đầu (Tăng): 80/200 ⇒ 100/200
Trang Bị
- Quyền Trượng Đại Thiên Sứ - Tỉ Lệ Năng Lượng: 35% ⇒ 40%
- Quyền Trượng Đại Ác Ma - Tỉ Lệ Năng Lượng: 300% ⇒ 350%
- Hắc Huyết Kiếm - Thời Gian Tăng Tốc Độ Đánh: 3 ⇒ 4 giây
- Kiếm Tử Thần & Ác Kiếm Tử Thần Cộng Dồn Ban Đầu: 3 ⇒ 4
- Kiếm Súng Chợ Đen - Mục Tiêu Hồi Máu Đồng minh mất máu gần nhất ⇒ Đồng minh có tỉ lệ máu thấp nhất
- Cung Xanh Đậm - Giảm Giáp & Kháng Phép: 50% ⇒ 70%
- Dây Chuyền Chuộc Tội - Máu Đã Mất Hồi Lại: 25% ⇒ 20%
- Đao Điện Statikk & Dao Điện Tà Ác Statikk - Giảm Kháng Phép: 70% ⇒ 50%
- Vuốt Bẫy Thù Hận - Làm Lại: Chủ sở hữu và đồng minh trong vòng 1 ô cùng hàng nhận một lá chắn chặn kỹ năng đầu tiên của kẻ địch lên bản thân.
Cân bằng tướng Đấu Trường Chân Lý 11.10
Tướng 1 vàng
Warwick
- Sát thương kĩ năng tăng từ 200/300/400 => 200/300/450
Leona
- Giảm sát thương nhận vào từ 40/80/400 => 30/60/400
Udyr
- Tăng % STVL tăng từ 110/120/160% => 130/140/200%
Aatrox
- Tăng % STVL tăng từ 220/240/280% => 250/275/350%
Tướng 2 vàng
Kennen
- Thời gian choáng giảm từ 1.5/2/3s => 1.5/2/2.5 giây
Viktor
- Sát thương kĩ năng tăng từ 300/500/750 => 300/500/850
- Tạo khiên tăng từ 150/225/375 => 150/225/425
Tướng 3 vàng
Riven
- STVL cộng thêm tăng từ 80/90/100% => 90/100/120%
Katarina
- Sát thương kĩ năng tăng từ 200/250/400 => 200/250/500
- Sát thương đợt 2 tăng từ 100/125/200 => 100/125/250
Yasuo
- Sát thương kĩ năng tăng từ 300/400/600 => 300/400/700
- Sát thương chuẩn cộng thêm tăng từ 30/40/60 => 30/40/70
Nidalee
- Sát thương kĩ năng tăng từ 100/150/300 => 100/150/350
Tướng 4 vàng
Aphelios
- % STVL cộng thêm cho sát thương kĩ năng giảm từ 140/160/200% => 140/150/180%
Rell
- Thời gian choáng giảm từ 2/2.5/8 => 1.5/2/8 giây
Ivern
- Máu người đá tăng từ 1500/2500/10000 => 2000/3000/10000
- Sát thương kĩ năng đợt 2 tăng từ 50/75/300 => 100/150/300
Tướng 5 vàng
Heimerdinger
- Sát thương kĩ năng giảm từ 400/600/7777 => 400/550/7777
Darius
- Number of wolves lowered from 3/4/10 to 3/3/10
Teemo
- Infernal souls increased from 4/6/42 to 5/6/42
Chi tiết cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.8
Hệ thống
Lồng đèn may mắn
- Lồng đèn sẽ xuất hiện thường xuyên và may mắn hơn.
- Tỉ lệ rơi vàng nhiều hơn với nhiều vàng hơn
- Tăng cao tỉ lệ rơi vật phẩm hiếm
- Thay vì có 25% không xuất hiện lồng đèn, mỗi vòng đấu trong 3 vòng đầu tiên giờ sẽ có 25% tỉ lệ xuất hiện Lồng đèn
Trang bị
- Dây Chuyền Iron Solari - Lá Chắn: 300/350/450 ⇒ 300/350/400
Tướng
Bậc 3:
Sẽ có một chút thay đổi về sức mạnh của 2 vị tướng bậc 3 là Neeko và Darius
- Darius - Sát thương kỹ năng giảm dần: 25/20/10% ⇒ 25/20/15%
- Neeko - Pháo hạt sát thương: 250/350/450 ⇒ 250/325/425
Bậc 4
- Aurelion Sol - Sát thương kỹ năng: 325/500/1400 ⇒ 300/475/1300
- Kayle Thượng Nhân Thăng Hoa Sát Thương Sóng Lửa: 100/140/350 ⇒ 110/150/350
Bậc 5
- Azir - Sát thương kỹ năng: 200/350/8888 ⇒ 225/375/18888
- Lee Sin - Máu: 1000 ⇒ 999
- Ornn - Sát thương kỹ năng: 150/250/750 ⇒ 175/275/9999
- Samira - Sát thương kỹ năng: 15/25/40 ⇒ 10/20/777
- Sett - Sát thương kỹ năng: 40/60/400% ⇒ 40/60/800%
- Sett - Sát thương kỹ năng phụ: 20/30/200% ⇒ 20/30/400%
- Swain - Máu nhận được khi Hóa Quỷ: 60/75/100% ⇒ 60/65/100%
- Zilean - Thời gian hồi sinh trễ: 3.5/3/1 ⇒ 3/2/0.5 giây
Tộc - Hệ
Ggiảm Linh Hồn và Lá Chắn của Dây Chuyền bởi sức mạnh của những đội hình không chống chịu ở giữa trận.
- Thần Tài: Thêm một khả năng rơi đồ cho trường hợp hũ 12 của 3 Thần Tài (40% Tỉ lệ xuất hiện)
- Thần Tài: Thêm một khả năng rơi đồ đen đủi cho 6 Thần Tài (4% Tỉ Lệ)
- Thần Tài: Tỉ lệ xuất hiện "Chiếc Giày" từ 6 Thần Tài tăng 1% ⇒ 4%
- Linh Hồn - Tốc độ đánh giảm 20/35% ⇒ 18/30%
Chi tiết cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.7
Cập nhật tướng tăng
Bậc 1
- Nidalee - Sát thương phóng lao: 100/175/300 ⇒ 100/175/350
Bậc 2
- Vladimir - Sát thương truyền máu: 400/600/900 ⇒ 400/600/1000
Bậc 3
- Darius - Sát thương kỹ năng giảm đi 25% ⇒ 25/20/10%
- Irelia - Thời Gian Giải Giới: 2,5/3/4 ⇒ 2.5/3/5 giây
- Yuumi - Hồi Máu: 30/45/75% ⇒ 30/45/90% Máu đã mất
Bậc 4
- Aatrox - Sát thương kỹ năng: 400/600/2000 ⇒ 400/600/2500
- Cho'Gath - Sát thương kỹ năng: 200/400/1500 ⇒ 200/400/2000
- Talon - Tỉ lệ Sát thương kỹ năng: 100/150/400 ⇒ 100/200/600
- Shen - Thời gian khóa năng lượng: 4/4/8 ⇒ 4 giây
- Sejuani - Sát thương kỹ năng: 100/200/800 ⇒ 100/200/1600
- Xayah - Sát thương thu lông: 100/200/400 ⇒ 100/200/600
Cập nhật tướng tăng trên Đấu Trường Chân Lý 11.7
Cập nhật Hệ - Tộc
- Tiên phong - Giáp: 100/250/500/800 ⇒ 100/250/500/1000
Cập nhật Xếp hạng
- Hệ thống xếp hạng được thay đổi nhẹ để lượng ĐNG tăng giảm trở nên ổn định hơn.
Sửa lỗi
- Sửa lỗi chiêu cuối của Zilean biến mất nếu như mục tiêu chết trong lúc sử dụng kỹ năng.
Cách chơi trên PC :
- Tải xuống trình giả lập trên PC của bạn , bạn có thể tham khảo một số trình giả lập sau , LDPlayer,BlueStacks ,MSI App Player,MEmu ....
- Chạy trình cài đặt và hoàn tất thiết lập
- Tìm kiếm Đấu Trường Chân Lý: LMHT Teamfight Tactics trên thanh tìm kiếm
- Sau khi cài đặt hoàn tất, nhấp vào biểu tượng để khởi chạy trò chơi
- chúc bạn chơi game vui vẻ .